Treebank Statistics: UD_Vietnamese-VTB: POS Tags: SYM
There are 14 SYM
lemmas (0%), 14 SYM
types (0%) and 100 SYM
tokens (0%).
Out of 17 observed tags, the rank of SYM
is: 14 in number of lemmas, 14 in number of types and 16 in number of tokens.
The 10 most frequent SYM
lemmas: -, –, phó, /, tái, &, @, nguyên, trưởng, bất
The 10 most frequent SYM
types: -, –, phó, /, tái, &, @, nguyên, trưởng, H
The 10 most frequent ambiguous lemmas: - (PUNCT 149, SYM 67), phó (NOUN 5, SYM 5), / (PUNCT 16, SYM 4), tái (SYM 3, ADJ 1, X 1), & (PUNCT 6, NOUN 2, SYM 2, CCONJ 1), nguyên (PROPN 4, SYM 2, ADJ 1, ADV 1), trưởng (NOUN 3, SYM 2, ADJ 1), hóa (NOUN 1, SYM 1, VERB 1), liên (PROPN 2, SYM 1, X 1)
The 10 most frequent ambiguous types: - (PUNCT 149, SYM 67), phó (SYM 3, NOUN 2), / (PUNCT 16, SYM 4), tái (SYM 3, ADJ 1, X 1), & (PUNCT 6, NOUN 2, SYM 2, CCONJ 1), nguyên (ADJ 1, ADV 1, PROPN 1, SYM 1), trưởng (NOUN 3, SYM 2, ADJ 1), hóa (NOUN 1, SYM 1, VERB 1), liên (PROPN 1, SYM 1, X 1)
- -
- phó
- /
- tái
- &
- PUNCT 6: Công ty kinh doanh dịch vụ thám tử tư duy nhất ở VN mang tên công ty điều tra & bảo vệ V .
- NOUN 2: Khi thám tử Tuấn về đến Hà Nội , hoàn thành vai sinh viên Hải thì công ty điều tra & V cũng hoàn tất hợp đồng với chị Hằng .
- SYM 2: Cũng tương tự trường hợp ông Lê Huy Ngọ , bị cáo Nguyễn Thiện Luân cho biết “ không cần thiết “ công bố nội dung đối chất giữa ông với nhân chứng Nguyễn Công Tạn LBKT nguyên bộ trưởng bộ NN & PTNT RBKT tại phiên tòa .
- CCONJ 1: Phát biểu tại hội nghị sơ kết ba năm công tác phòng chống ma túy , AIDS và mại dâm , tổ chức trong hai ngày 22 và 23 - 3 tại Hà Nội , bộ trưởng bộ Lao động - Thương binh & Xã hội Nguyễn Thị Hằng cho biết hiện cả nước có 36.000 người mại dâm , cùng gần 3.200 đối tượng chủ chứa , gần 1.100 môi giới mại dâm và 7.000 tiếp viên trong các cơ sở kinh doanh dịch vụ , khách sạn nhà hàng có biểu hiện nghi vấn hoạt động mại dâm .
- nguyên
- ADJ 1: Kết quả là bì thư vẫn nằm nguyên chỗ cũ , không có dấu hiệu đã bị động đến !
- ADV 1: Có mặt tại buổi giao lưu , cô Trần Tố Nga LBKT nguyên là hiệu trưởng Trường Marie Curie RBKT nói : “ năm tôi 8 tuổi , mẹ tôi đã nói với tôi tấm gương của ông Henri Martin và bà Raymonde Dien là hai anh hùng dũng cảm đấu tranh cho dân tộc VN , và từ đó hai tấm gương này theo tôi mãi trong cuộc đời .
- PROPN 1: Hôm đó , nguyên cùng một đồng đội đi làm một nhiệm vụ khác thì bất ngờ thấy khói bốc lên cao ở khu vực trường đại học y dược .
- SYM 1: Bị cáo Nguyễn Thiện Luân ( nguyên thứ trưởng bộ NN & PTNT ) cho biết “ không cần thiết “ đối chất với “ cấp trên “ của mình .
- trưởng
- NOUN 3: Hơn nữa , trong công ty tư nhân , việc thăng chức phó lên trưởng không thay đổi nhiều về quyền và lợi .
- SYM 2: Ông Phạm Xuân Ái , trưởng ban kinh tế - ngân sách hđnd TP . HCM : băn khoăn của người dân là đúng !
- ADJ 1: Chính anh Vũ Ngọc Bình LBKT máy trưởng RBKT là người bám được đầu tiên vào thang dây cứu hộ nhưng lại không giữ được và rơi xuống .
- hóa
- NOUN 1: Do vậy một kỹ sư điện , một kỹ sư hóa nếu làm công tác khám nghiệm , giám định sẽ không đánh giá hết một đám cháy .
- SYM 1: Bộ Ngoại giao đang dự thảo một chương trình hành động , trong đó xác định rõ mỗi cơ quan có trách nhiệm gì để thực tế hóa chính sách .
- VERB 1: Câu chuyện đánh ghen ngày mai càng chứng tỏ điều đó , khi một người vợ thảo hiền hóa thành một hoạn thư kế độc , mưu sâu …
- liên
- PROPN 1: Ngay phía dưới là một loạt ảnh chân dung của Liên , ảnh liên và Nhu trong nhà nghỉ kèm theo chú thích tên tuổi , ngày giờ .
- SYM 1: Đường liên cảng A5 : liệu có “ chìm xuồng “ ?
- X 1: Cũng như số phận của vợ chồng anh Đại , những công nhân đứng ra tố cáo tiêu cực ở đường liên cảng A5 ngày xưa bây giờ phiêu bạt khắp nơi .
Morphology
The form / lemma ratio of SYM
is 1.000000 (the average of all parts of speech is 1.001997).
The 1st highest number of forms (1) was observed with the lemma “&”: &.
The 2nd highest number of forms (1) was observed with the lemma “-”: -.
The 3rd highest number of forms (1) was observed with the lemma “/”: /.
SYM
does not occur with any features.
Relations
SYM
nodes are attached to their parents using 9 different relations: flat:number (52; 52% instances), flat:date (21; 21% instances), compound (12; 12% instances), compound:z (10; 10% instances), advcl (1; 1% instances), appos:nmod (1; 1% instances), discourse (1; 1% instances), nmod (1; 1% instances), obj (1; 1% instances)
Parents of SYM
nodes belong to 5 different parts of speech: NUM (54; 54% instances), NOUN (36; 36% instances), VERB (5; 5% instances), PROPN (3; 3% instances), ADJ (2; 2% instances)
96 (96%) SYM
nodes are leaves.
2 (2%) SYM
nodes have one child.
1 (1%) SYM
nodes have two children.
1 (1%) SYM
nodes have three or more children.
The highest child degree of a SYM
node is 3.
Children of SYM
nodes are attached using 6 different relations: compound (2; 29% instances), advmod (1; 14% instances), compound:atov (1; 14% instances), nmod (1; 14% instances), nmod:poss (1; 14% instances), nsubj (1; 14% instances)
Children of SYM
nodes belong to 4 different parts of speech: NOUN (4; 57% instances), ADV (1; 14% instances), PROPN (1; 14% instances), VERB (1; 14% instances)