Treebank Statistics: UD_Vietnamese-VTB: POS Tags: PART
There are 57 PART
lemmas (1%), 57 PART
types (1%) and 315 PART
tokens (1%).
Out of 17 observed tags, the rank of PART
is: 10 in number of lemmas, 10 in number of types and 14 in number of tokens.
The 10 most frequent PART
lemmas: ngay, chính, thế, thật, cả, thôi, riêng, đến, sao, vậy
The 10 most frequent PART
types: ngay, chính, thế, thật, cả, thôi, riêng, đến, sao, vậy
The 10 most frequent ambiguous lemmas: ngay (PART 47, ADV 22), chính (PART 36, ADJ 3, ADV 2), thế (PRON 29, PART 20, NOUN 1), thật (PART 18, ADV 17, ADJ 8), cả (PRON 79, PART 17, DET 11, ADJ 1, ADV 1), thôi (PART 16, VERB 7, INTJ 2), riêng (ADJ 16, PART 13), đến (ADP 177, VERB 116, ADV 27, PART 12), sao (PRON 26, PART 8, NOUN 1), vậy (PRON 31, PART 8, SCONJ 8)
The 10 most frequent ambiguous types: ngay (PART 34, ADV 22), chính (PART 27, ADJ 3, ADV 2), thế (PRON 28, PART 8, NOUN 1), thật (PART 15, ADV 14, ADJ 8), cả (PRON 65, PART 17, DET 10, ADJ 1, ADV 1), thôi (PART 14, VERB 7), riêng (ADJ 16, PART 1), đến (ADP 157, VERB 111, ADV 27, PART 12), sao (PRON 21, PART 8, NOUN 1), vậy (PRON 28, PART 7, SCONJ 1)
- ngay
- chính
- thế
- PRON 28: Phải mấy lần như thế tôi mới may mắn bám được vào thang “ .
- PART 8: Cứ thế người và ngựa ùa ra quốc lộ 7 … “ .
- NOUN 1: Có nhiều lý do , nhưng bất cứ lý do gì thì sự thất bại giữa chừng chung qui cũng do hạn chế về năng lực thực hiện dự án , do bấp bênh về tài chính cộng với nợ đến hạn phải trả đã xô đẩy nhà đầu tư vào thế bế tắc , hụt vốn và xin gấp rút cho thu phí hoàn vốn ngay hạng mục vừa hoàn thành là cầu Bình Triệu 2 .
- thật
- cả
- PRON 65: Lần này ông không bắt tay tôi mà ôm chặt cả hai vai tôi .
- PART 17: Còn tàu cứu hộ thì ở ngoài xa đến chừng cả cây số .
- DET 10: Sau cuộc gọi với gia đình , bà Dezliangz đã không ngủ cả đêm .
- ADJ 1: Em út theo anh cả vào miền Nam .
- ADV 1: Bác sĩ nói cả về chuyện nhà anh Diên đang nuôi thằng cháu mà bố mẹ nó đã chết vì AIDS , nhưng đến nay đã qua nhiều lần xét nghiệm và vẫn tiếp tục theo dõi chặt nhưng chưa có kết luận cháu bé 24 tháng tuổi này cũng nhiễm HIV .
- thôi
- riêng
- đến
- sao
- vậy
Morphology
The form / lemma ratio of PART
is 1.000000 (the average of all parts of speech is 1.001997).
The 1st highest number of forms (1) was observed with the lemma “chao”: chao.
The 2nd highest number of forms (1) was observed with the lemma “chính”: chính.
The 3rd highest number of forms (1) was observed with the lemma “chứ”: chứ.
PART
does not occur with any features.
Relations
PART
nodes are attached to their parents using 11 different relations: discourse (294; 93% instances), advmod (6; 2% instances), mark (3; 1% instances), amod (2; 1% instances), clf:det (2; 1% instances), compound:prt (2; 1% instances), compound:svc (2; 1% instances), advcl (1; 0% instances), case (1; 0% instances), compound (1; 0% instances), parataxis (1; 0% instances)
Parents of PART
nodes belong to 9 different parts of speech: VERB (122; 39% instances), NOUN (105; 33% instances), ADJ (50; 16% instances), PRON (16; 5% instances), PROPN (13; 4% instances), ADP (3; 1% instances), NUM (2; 1% instances), PART (2; 1% instances), X (2; 1% instances)
303 (96%) PART
nodes are leaves.
9 (3%) PART
nodes have one child.
2 (1%) PART
nodes have two children.
1 (0%) PART
nodes have three or more children.
The highest child degree of a PART
node is 3.
Children of PART
nodes are attached using 9 different relations: compound (4; 25% instances), punct (3; 19% instances), discourse (2; 13% instances), fixed (2; 13% instances), advmod (1; 6% instances), advmod:neg (1; 6% instances), aux (1; 6% instances), mark (1; 6% instances), obj (1; 6% instances)
Children of PART
nodes belong to 8 different parts of speech: SCONJ (4; 25% instances), PUNCT (3; 19% instances), ADP (2; 13% instances), ADV (2; 13% instances), PART (2; 13% instances), AUX (1; 6% instances), NOUN (1; 6% instances), PRON (1; 6% instances)